Nhật ký xem phong thủy – Nhà anh Minh, TP. Yên Bái

Nhật ký xem phong thủy – Nhà anh Minh, TP. Yên Bái


Khu đất: ~300 m²
Công trình dự kiến: Biệt thự 2 tầng – 138 m², phong cách Tân cổ điển, hướng Bắc 355° (gần chính Bắc – Khảm)
Gia chủ: 1979 – Kỷ Mùi, mệnh Thiên Thượng Hỏa, cung Chấn (Đông tứ mệnh)


1) Khảo sát Loan đầu – thế đất & minh đường

  • Mặt bằng rộng, nên chừa minh đường 5–7 m phía trước để tụ khí – mở tầm nhìn theo trục Bắc.

  • Lối vào uốn nhẹ, có bình phong xanh thấp (cây lá tròn), tránh đường đâm thẳng cửa.

  • Với Thiên Thượng Hỏa: ưu tiên ánh sáng tự nhiên, mái dốc tông ấm; thủy pháp nông – tĩnh vừa phải (không để Thủy lấn Hỏa).

2) Lý khí Bát trạch – cung Chấn

  • Hướng cát (đặt cửa, khách, thờ, giường, bàn làm việc): Đông (Sinh Khí), Nam (Thiên Y), Bắc (Diên Niên), Đông Nam (Phục Vị).

  • Hướng hung (đưa công năng phụ – “tọa hung hướng cát”): Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam.

Gợi ý bố trí chủ đạo

  • Đại môn/đại sảnh: mở Bắc 355° (Khảm) – phối cung Chấn thuộc tổ hợp Thiên Y (theo đề mục dưới).

  • Phòng khách – sinh hoạt chung: bố trí Đông/Đông Nam/Bắc để đón sáng, gió chéo.

  • Phòng thờ: ưu tiên Đông hoặc Nam; bàn thờ nhìn Đông/Nam/Bắc/Đông Nam.

  • Bếp – ăn: đặt Tây/Tây Bắc/Đông Bắc/Tây Nam (tọa hung), miệng bếp xoay Đông/Nam/Bắc/Đông Nam (hướng cát).

  • Phòng ngủ master: đầu giường quay Đông/Nam/Bắc/Đông Nam; tránh xà đè, gương chiếu thẳng.

  • WC/kho/giặt: gom về Tây – Tây Bắc – Đông Bắc – Tây Nam.

3) Sơn vị Tấn Điền (tụ điền – tụ của)

Tấn điền
Tấn điền vị thượng phúc miên miên
Năng chiêu tài bảo tử tôn hiền
Canh chủ ngoại nhân lai ký vật
Kim ngân súc tích phú viên điền

  • Trọng tâm ở đại môn + minh đường: sạch – sáng – thoáng, thảm sảnh vuông/tròn để tụ khí – tụ tài.

  • Két tài đặt tại cung Sinh Khí (Đông) hoặc Thiên Y (Nam); kệ tài liệu/điểm nhấn gỗ (Mộc sinh Hỏa), đá sáng ấm.

  • Chiếu sáng 3000–3500K ở sảnh/bậc cấp, nhấn cảm giác “điền sản hưng vượng”.

4) Luận hướng nhà: Chấn – Khảm (Thiên Y trạch mệnh)

  • Thủy lôi phát phúc cửu suy tử, Dương thịnh âm suy, Lôi thiên thủy địa.

  • Cứu bần đệ nhất, Địa giải đói nghèo, Sơ niên phát tài, Gia tăng nhân đinh.

  • Công danh hiển đạt, Khoa cử đỗ đạt, Toàn gia vui vẻ, Tích phúc tích đức.

  • Âm suy mạt vận, Cô nhi quả phụ, Cô phòng ly tán, Thập cửu niên suy tử.

Nhận định & cân bằng: Tổ hợp Thiên Y tốt cho sức khỏe – dài vận, song có cảnh báo “dương thịnh âm suy”.

  • Tăng âm – nhu hòa: thêm mảng xanh, nước tĩnh – nông ngoài minh đường; vật liệu gỗ – vải mềm; ánh sáng khuếch tán, hạn chế chói gắt ban đêm.

  • Bố trí cộng đồng: không gian sinh hoạt chungBắc/Đông, ban công/hiên để tụ nhân khí, giảm tính “cô phòng”.

  • Gió chéo – giếng trời: mở ô lấy sáng ở lõi thang, giúp khí tuần hoàn đều.

5) Gia đạo – phu thê – tử tức – chí hướng – sự nghiệp – hậu vận

  • Gia đạo: Bình an – đầm ấm hòa thuận → duy trì minh đường sạch – sáng – tĩnh, tránh ao tù trước cửa.

  • Phu thê: Chính đạo lương thiện – Nhân nghĩa hiền lương, có chỉ dấu “hại phụ chia lìa” → không đặt WC/đồ nặng cắt cung Phu thê; đầu giường quay Đông/Nam; tạo góc sinh hoạt chung hàng ngày.

  • Tử tôn: Hiển danh → phòng học tại Đông/Nam/Bắc, bàn học quay Đông (Sinh Khí), ánh sáng tự nhiên đầy đủ.

  • Chí lớn:Chí lớn chí thành” → bố trí bàn làm việc quay Đông/Nam/Bắc, lưng tựa vững, tầm nhìn thoáng.

  • Sự nghiệp: Bình an → nhấn trục sảnh – làm việc về Đông/Nam; treo lịch/kế hoạch ở tường Đông (kích hoạt Sinh Khí).

  • Hậu vận: Hải phong môn quý hiển đắc an cư → cảnh quan xanh – an toàn – đủ sáng, đường dạo cong mềm.

6) Màu sắc – vật liệu hợp Thiên Thượng Hỏa

  • Hợp: đỏ gạch/cam đất/tím trầm, gỗ tự nhiên, đá be – vàng ấm; điểm nhấn xanh lá (Mộc).

  • Tiết chế: đen – xanh dương (Thủy), kim loại lạnh dùng vừa phải.

  • Tân cổ điển: phào chỉ tinh gọn, cửa sổ cao – nhiều sáng, rèm 2 lớp điều tiết dương quang.

7) Gợi ý mặt bằng nhanh (138 m²/tầng)

  • Tầng 1: Sảnh – khách (Bắc/Đông) – ăn + bếp (tọa Tây/Tây Bắc/Đông Bắc, miệng bếp nhìn Đông/Nam/Bắc) – 01 phòng ngủ người lớn (Bắc/Nam) – 01 WC (Đông Bắc/Tây Nam).

  • Tầng 2: Phòng thờ (Đông/Nam), master đầu giường Đông/Nam/Bắc, 1–2 phòng trẻ Đông/Nam; logia đón gió Bắc – Đông.

  • Cầu thang: số bậc rơi Sinh (ví dụ 21/25/29); giếng trời nhỏ trên chiếu nghỉ để kéo sáng & khí.

  • Khoảng cách Thủy–Hỏa: giữ ≥ 60 cm giữa bếp & chậu rửa; chen khoảng Mộc (kệ gỗ) để Mộc hóa Thủy – Hỏa.

8) Hóa giải – trấn yểm khi gặp hung phạm

  • Đường đâm/góc nhọn xung cửa: bình phong thấp, hàng cây lá tròn, lối dạo cong chữ S.

  • Xà đè – gương xung: đổi vị trí giường/bàn; gương đặt lệch trục cửa/giường.

  • Âm–dương mất cân bằng: tăng đèn ấm, thêm hoạt động sinh hoạt chung ở phòng khách/hiên; hạn chế không gian kín, tối.

  • Trấn yểm chuyên sâu: chỉ thực hiện sau đo đạc sơn – hướng – tâm nhà đầy đủ; tránh đặt vật sát tùy tiện.


9) Kinh nghiệm rút ra sau buổi xem

  • Lựa chọn cuộc đất kỹ càng, xem xét tọa thế Loan đầu tứ vượng.

  • Đo tính cẩn thận để xem Sơn vị vào đâu? Sơn hướng vào đâu?

  • Lập bản đồ phong thủy chi tiết theo cung mệnh để bố trí phù hợp và tốt nhất cho gia chủ; hóa hung thành cát, trấn yểm hung phạm, trấn trạch an gia, chiêu tài kích lộc.

  • Có giải pháp hóa giải triệt để những hung phạm về phong thủy cho gia chủ.

Kết luận: Hướng Bắc 355° (Khảm) phối cung Chấn đạt Thiên Y – nền tảng sức khỏe – bền vận – tích lũy điền sản. Bố cục tọa hung hướng cát, minh đường rộng – sáng, phối Mộc sinh Hỏa sẽ giúp nhà anh Minh tấn điền – vượng tài – an cư dài lâu.

Leave Comments

0945071255
0945071255