Nhật ký xem phong thủy – Nhà anh Hải, TP. Hải Dương

Nhật ký xem phong thủy – Nhà anh Hải, TP. Hải Dương


Địa điểm: Lô đất ~300 m²
Công trình dự kiến: Biệt thự 2 tầng – 130 m², phong cách Tân cổ điển, hướng Đông Nam 135° (trạch Tốn, thuộc Đông tứ trạch)
Gia chủ: Anh Hải – sinh 1978 (Mậu Ngọ), mệnh Thiên Thượng Hỏa, cung Tốn


1) Khảo sát Loan đầu – thế đất & minh đường

  • Thế đất đủ rộng để mở minh đường thoáng phía trước (5–7 m), đón gió Đông Nam ổn định, hợp trạch Tốn.

  • Nên bố trí lối vào uốn nhẹ, có mảng xanh/bình phong mềm để tụ khí – tàng phong; tránh đường thẳng xộc thẳng cửa.

  • Với Thiên Thượng Hỏa, nên ưu tiên ánh sáng tự nhiên, mái dốc ngói/đá màu ấm, phào chỉ tinh giản; tiểu cảnh nước nông – tĩnh (không lạm dụng Thủy).

2) Lý khí Bát trạch – mệnh Tốn (Đông tứ mệnh)

  • Hướng hợp (cát): Đông (Sinh Khí), Bắc (Thiên Y), Nam (Diên Niên), Đông Nam (Phục Vị).

  • Hướng không hợp (hung): Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc (dùng cho các công năng phụ để “tọa hung hướng cát”).

Gợi ý bố trí chính:

  • Cửa chính/đại sảnh: mở Đông Nam 135° (đúng trạch Phục Vị) – ổn định, đậm tính gìn giữ.

  • Phòng khách + sảnh thang: đặt trong cung Đông/Đông Nam/Nam.

  • Phòng thờ: ưu tiên Đông (Sinh Khí) hoặc Nam (Diên Niên); bàn thờ nhìn về Đông/Bắc/Nam/Đông Nam.

  • Bếp: đặt tại một trong các cung Tây/Tây Bắc/Tây Nam/Đông Bắc (tọa hung) nhưng xoay miệng bếp nhìn Đông/Đông Nam/Nam/Bắc (hướng cát).

  • Phòng ngủ master: đầu giường hướng Đông/Nam/Bắc/Đông Nam; tránh xà, gương chiếu thẳng.

  • WC/kho/khối phụ: gom về Tây – Tây Bắc – Tây Nam – Đông Bắc.

3) Sơn vị Vượng Tài (điểm tụ tài trước nhà)

Vượng tài
Vượng tài môn thượng yếu quân tri
Phú quý bệ thiên nhâm phát huy
Hiển đạt nhân đinh gia vượng thịnh
Nhất sinh phong hậu thọ tề mi

  • Trọng tâm là đại môn – minh đường: mặt tiền gọn gàng, sáng sủa, thảm cửa/ô sảnh vuông hoặc tròn (ổn định – tụ khí).

  • Đặt két tài ở cung Sinh Khí (Đông) hoặc Thiên Y (Bắc) của tầng 2; bàn làm việc xoay ghế về Đông/Nam/Bắc.

  • Chiếu sáng ấm (3000–3500K) tại sảnh, điểm nhấn kim khí (tay vịn, đèn) ở chừng mực để Mộc sinh Hỏa, Kim chế Mộc cân bằng.

4) Luận hướng Tốn – Tốn: Phục Vị trạch mệnh

Các ảnh hưởng theo nội dung gia chủ cung cấp:

  • Nhi nữ gian nan thị phong thủy, Âm thịnh dương suy, Bình an phúc đức.

  • Mộc tinh đăng điện, Điền sản hưng vượng, Phúc đức tại mẫu, Nhi nãi đủ đầy.

  • Tôn hiền tử hiếu.

  • Phụ nữ nắm quyền, Âm suy mạt vận, Nam đinh hại thọ, Cần người nối dõi.

Tổng luận: Phục Vị tốt cho ổn định – tích lũy – học hành, nhưng dễ thiên Âm, sinh cảm giác “đằm” quá mức nếu ánh sáng/độ thông thoáng kém. Cần tăng dương khí để cân bằng.

Giải pháp cân bằng dương – âm:

  • Mở giếng trời/ô lấy sáng ở lõi thang; tăng gió chéo.

  • Sử dụng màu Hỏa/Mộc (đỏ rượu, gỗ tự nhiên, xanh lá trầm) làm điểm nhấn; hạn chế đen – xanh dương sẫm (Thủy).

  • Bố trí khu sinh hoạt chungĐông/Nam; sân trước nắng sớm (đông – nam) không bị che quá nhiều.

  • Sân/tiểu cảnh đặt đèn trụ chiều tối để thêm dương quang; chuông gió/kình khí nhẹ nhàng ở hiên (tránh ồn).

5) Gia đạo – phu thê – tử tức – sự nghiệp – hậu vận (theo nội dung cung cấp)

  • Gia đạo: bình an.

  • Phu thê: có ngụ ý “hại thọ nam nhân, quả mẫu” → không để giường, bếp, bàn làm việc của nam chủ rơi vào Tuyệt Mệnh/Ngũ Quỷ (Tây tứ), đầu giường quay Đông/Nam/Bắc/Đông Nam.

  • Tử tôn: “suy đinh” → phòng trẻ Đông/Nam/Bắc, bàn học quay Đông (Sinh Khí), góc học tập sáng và thoáng.

  • Sự nghiệp: bình an → kích tài bằng két Sinh Khí, lối vào sáng – sạch – thoáng, tránh ao tù trước cửa.

  • Hậu vận: “cô gia trung thị bất an cư” → tăng không gian cộng đồng (hiên, phòng sinh hoạt chung), mở tầm nhìn minh đường, hạn chế chia nhỏ phòng quá mức.

6) Vật liệu – màu sắc hợp Thiên Thượng Hỏa

  • Hợp: đỏ gạch, cam đất, tím – hồng, gỗ tự nhiên, đá sáng ấm; điểm nhấn xanh lá (Mộc sinh Hỏa).

  • Tiết chế: đen/xanh dương (Thủy), kim loại lạnh dùng vừa phải.

  • Tân cổ điển: mảng tường sáng, phào chỉ tinh gọn, mái dốc; đèn ấm; sàn gỗ; rèm 2 lớp (voan + dày) để điều tiết dương quang.

7) Gợi ý mặt bằng nhanh (130 m²/tầng)

  • Tầng 1: Sảnh – khách (Đông/Đông Nam) – ăn + bếp đặt Tây hoặc Tây Bắc, miệng bếp quay Đông/Nam – 01 phòng ngủ người lớn về Bắc/Nam – 01 WC tại Tây Nam/Đông Bắc.

  • Tầng 2: Phòng thờ Đông hoặc Nam; master đầu giường Đông/Bắc/Nam; phòng trẻ Đông/Nam; logia đón gió Đông Nam.

  • Cầu thang: số bậc rơi Sinh (ví dụ 21/25/29).

8) Hóa giải – trấn yểm (khi gặp hung phạm)

  • Cửa – đường đâm: dùng bình phong – hàng cây thấp – đường dạo cong giảm xung.

  • Xà đè – gương xung: chuyển vị trí giường/bàn; gương đặt lệch không chiếu thẳng.

  • Nước – lửa xung: giữ khoảng cách bếp – chậu rửa ≥ 60 cm; xen kệ gỗ (Mộc) để Mộc hóa Thủy – Hỏa.

  • Chiêu tài: giữ minh đường sạch – sáng – tĩnh, điểm nhấn đèn 3/6/9 bóng ở sảnh, chậu cây lá tròn (kim tiền, bàng Singapore mini) nhưng không chắn cửa.


9) Kinh nghiệm rút ra sau buổi xem

  • Lựa chọn cuộc đất kỹ càng, xem xét tọa thế Loan đầu tứ vượng.

  • Đo tính cẩn thận để xem Sơn vị vào đâu? Sơn hướng vào đâu?

  • Lập bản đồ phong thủy chi tiết theo cung mệnh để bố trí phong thủy cho phù hợp và tốt nhất cho gia chủ; hóa hung thành cát, trấn yểm hung phạm, trấn trạch an gia, chiêu tài kích lộc.

  • Có giải pháp hóa giải triệt để những hung phạm về phong thủy cho gia chủ.

Kết luận: Trạch Tốn – Đông Nam 135° (Phục Vị) phù hợp để ổn định – tích lũy – dưỡng phúc. Khi tăng dương khí – tối ưu ánh sáng – “tọa hung hướng cát” đúng nguyên tắc, nhà anh Hải đạt vượng tài – vượng đinh, không gian sống ấm áp, bền vận.

Leave Comments

0945071255
0945071255